Đóng cửa phiên giao dịch buổi chiều, chỉ số UPCoM-Index dừng lại ở mức 34,43 điểm, tăng 0,08 điểm (0,23%). Tổng khối lượng giao dịch đạt 95.200 đơn vị (giảm 51,28%), với giá trị đạt hơn 0,59 tỷ đồng (giảm 42,82%).
Nếu so với tuần trước, chỉ số UPCoM-Index đã giảm 0,53 điểm (-1,52%). Tổng khối lượng giao dịch trong tuần đạt 5.755.238 đơn vị (+499,43%). Tổng giá trị giao dịch đạt 252,947 tỷ đồng (+6202,21%). Tính bình quân mỗi phiên, sàn UPCoM có 1.151.048 cổ phiếu được thỏa thuận, trị giá 50,589 tỷ đồng.
Toàn thị trường có 15 mã tăng giá, 12 mã giảm giá, 6 mã đứng giá và 98 mã không có giao dịch.
Trong phiên này, nhà đầu tư nước ngoài không có giao dịch thỏa thuận nào.
Với 16.000 cổ phiếu được giao dịch (chiếm 16,81% khối lượng toàn thị trường), mã TTG bình quân đạt 2.500 đồng/cổ phiếu, giảm 200 đồng (-7,41%).
Mã DBM là cổ phiếu có giá trị giao dịch lớn nhất thị trường với 0,171 tỷ đồng (chiếm 28,98% toàn thị trường), bình quân đạt 13.100 đồng/cổ phiếu, tăng 700 đồng (5,64%).
Mã PTP tăng mạnh nhất thị trường với mức tăng 300 đồng (+10%), bình quân đạt 3.300 đồng/cổ phiếu với 100 đơn vị được thỏa thuận.
Mã BMJ giảm mạnh nhất thị trường khi mất đi 1.700 đồng (-10%), bình quân đạt 15.300 đồng/cổ phiếu với 6.200 đơn vị được thỏa thuận.
Cổ phiếu có thị giá thấp nhất sàn UPCoM là VTA bình quân đạt 1.200 đồng/cổ phiếu, tăng 100 đồng (9,09%), với 400 đơn vị được thỏa thuận.
5 mã có KLGD lớn nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
TTG |
2.500 |
2.500 |
(200) |
(7,41) |
16.000 |
PSB |
3.500 |
3.400 |
(100) |
(2,86) |
13.700 |
DBM |
13.600 |
13.100 |
700 |
5,64 |
13.000 |
VCT |
5.200 |
5.200 |
(200) |
(3,70) |
11.900 |
FBA |
2.500 |
2.500 |
200 |
8,70 |
7.200 |
5 mã tăng mạnh nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
PTP |
3.300 |
3.300 |
300 |
10,00 |
100 |
GDW |
24.400 |
24.400 |
2.200 |
9,91 |
100 |
NBW |
13.500 |
13.500 |
1.200 |
9,76 |
200 |
SDV |
6.900 |
6.900 |
600 |
9,52 |
100 |
IMT |
2.300 |
2.300 |
200 |
9,52 |
100 |
5 mã giảm mạnh nhất |
|||||
Mã |
Đóng cửa |
Bình quân |
+/- |
% |
Khối lượng |
BMJ |
15.300 |
15.300 |
(1.700) |
(10,00) |
6.200 |
TGP |
2.800 |
2.800 |
(300) |
(9,68) |
1.000 |
LCC |
3.100 |
3.100 |
(300) |
(8,82) |
200 |
DNS |
4.800 |
4.800 |
(400) |
(7,69) |
100 |
DGT |
3.600 |
3.600 |
(300) |
(7,69) |
100 |
Theo ĐTCK