TT
|
Đoàn | Vàng | Bạc |
Đồng
|
Tổng
|
1
|
Indonesia
|
157
|
134
|
124 | 415 |
2 |
Thái Lan
|
99
|
87
|
109
|
295
|
3
|
Việt Nam
|
89
|
86
|
95
|
270
|
4
|
Malaysia |
54
|
45
|
70
|
169
|
5
|
Singapore
|
42 |
44
|
72
|
158
|
6
|
Philippines
|
27
|
52
|
73
|
152 |
7
|
Myanmar
|
16
|
23
|
28
|
67
|
8
|
Lào
|
9
|
8
|
35
|
52
|
9
|
Campuchia
|
4
|
11
|
20
|
35 |
10
|
Đông Timor
|
1
|
1
|
5
|
7
|
11
|
Brunei
|
0
|
4
|
7
|
11
|
Bảng vàng thành tích của đoàn TTVN ở SEA Games 26
1. Nguyễn Đình Toàn - Nguyễn Minh Tú (Taekwondo, quyền biểu diễn đôi nam nữ). |
2. Nguyễn Thị Mai - Kiều Thị Hảo (Canoeing, kayak 500m K2 nữ) |
3. Thạch Thị Trang (Karatedo, đối kháng 68kg nữ) |
4. Dương Thành Tâm (Taekwondo, đối kháng - 74kg nam) |
5. Vũ Thị Nguyệt Ánh (Karatedo, đối kháng 50kg nữ) |
6. Nguyễn Hà Thành, Đặng Nam, Phạm Phước Hưng, Nguyễn Tuấn Đạt và Hoàng Cường (TDDC, đồng đội nam) |
7. Nguyễn Thanh Phúc (Điền kinh, đi bộ 20km nữ) |
8. Nguyễn Thành Quang (Canoeing, 200m K1 nam) |
9. Vũ Thanh Hưng (Bắn súng, 50m súng trường hơi nằm bắn nam) |
10. Lê Bích Phương (Karatedo, đối kháng dưới 55kg nam) |
11. Hà Minh Thành (Bắn súng, 25m súng ngắn bắn nhanh nam) |
12. Nguyễn Lệ Dung (Đấu kiếm, kiếm chém nữ) |
13. Đinh Thị Như Quỳnh (Xe đạp, băng đồng nữ) |
14. Hoàng Quý Phước (Bơi, 100m bướm nam) |
15. Dương Thị Việt Anh (Điền kinh, nhảy cao nữ) |
16. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 1500m nữ) |
17. Vũ Văn Huyện (Điền kinh, 10 môn phối hợp nam) |
18. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, 10m súng ngắn nam) |
19. Trần Thị Len (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ) |
20. Khổng Văn Khoa (Vật, 74kg nam) |
21. Nguyễn Bình Định, Nguyễn Văn Cường, Phan Ngọc Tới và Huỳnh Khắc Nguyên (Vovinam, đòn tấn công) |
22. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, toàn năng nữ) |
23. Võ Nguyên Linh (Vovinam, đối kháng dưới 55kg nam) |
24. Trần Khánh Trang (Vovinam, đối kháng dưới 50kg nữ) |
25. Nguyễn Trường Giang (Điền kinh, ném lao nam) |
26. Trần Huệ Hoa (Điền kinh, nhảy xa 3 bước nữ) |
27. Trần Quốc Cường (Băn súng, 50m súng ngắn tự chọn nam) |
28. Hà Thị Nguyên (Taekwondo, dưới 73kg) |
29. Nguyễn Thị Tươi (Đấu kiếm, kiếm liễu nữ) |
30. Phan Thị Hà Thanh (TDDC, nhảy trống đơn môn nữ) |
31. Hoàng Cường (TDDC, TD tự do đơn môn nam) |
32. Trần Thị Diệu Ninh (Vật, dưới 55kg nữ) |
33. Trần Văn Dực (Vật, 120kg vật cổ điển nam) |
34. Nguyễn Duy Khánh (Vovinam, đối kháng 60kg nam) |
35. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, xà lệch nữ) |
36. Đặng Nam (TDDC, vòng treo) |
37. Đào Xuân Cường (Điền kinh, 400m vượt rào nam) |
38. Nguyễn Tuấn Đạt (TDDC, nhảy ngựa nam) |
39. Trương Thanh Hằng (Điền kinh, 800m nữ) |
40. Dương Văn Thái (Điền kinh, 800m nam) |
41. Nguyễn Văn Hùng (Điền kinh, nhảy xa 3 bước nam) |
42. Đỗ Thị Ngân Thương (TDDC, cầu thăng bằng) |
43. Phạm Phước Hưng (TDDC, xà đơn nam) |
44. Nguyễn Hà Thanh (TDDC, xà kép) |
45. Lê Quang Liêm (Cờ vua, cờ tưởng) |
46. Đào Thiện Hải - Nguyễn Thị Thanh An (Cờ vua, cờ phối hợp) |
47. Trần Thị Sâm - Phạm Thị Thảo (Rowing, thuyền đôi nữ hạng nặng) |
48. Ngô Hữu Vượng (Bắn súng, súng ngắn 10m di động) |
49. Hoàng Xuân Vinh (Bắn súng, súng ngắn ổ quay 25m) |
50. Trần Thị Sâm, Phạm Thị Thảo, Phạm Thị Hài, Phạm Thị Huệ(Rowing, W4X nữ) |
51. Nguyễn Duy Hoàng (Bắn súng, 50m súng trường 3 tư thế) |
52. Nguyễn Huy Hà (Vật, hạng 55kg) |
53. Nguyễn Thế Anh (Vật, hạng 60kg) |
54. Lâm Đông Vượng, Trần Thế Thường (Vovinam, song luyện mã tấu) |
55. Mã Minh Cẩm (Billard và Snookers, carom 1 băng) |
56. Hoàng Quý Phước (Bơi, 100m tự do nam) |
57. Võ Duy Phương (Pencak silat, tanding dưới 55kg) |
58. Châu Bá Anh Tư (Bơi, đường dài 5.000m) |
59. Dương Thanh Bình, Nguyễn Đình Huy (Rowing, đôi nam) |
60. Trần Văn Toàn (Pencak silat, tanding dưới 60kg) |
61. Nguyễn Hương Xuân (Pencak silat, tanding dưới 55kg) |
62. Nguyễn Thị Yến (Pencak silat, tanding dưới 65kg) |
63. Nguyễn Thị Như Hoa, Trần Thị Len, Nguyễn Thanh Vân, Nguyễn Thu Hiền (Đấu kiếm, kiếm 3 cạnh nữ) |
64. Hà Văn Hiếu (Vật, vật tự do hạng 120kg) |
65. Bùi Tuấn Anh (Vật, vật tự do hạng dưới 66kg) |
66. Cấn Tất Dự (Vật, vật tự do hạng dưới 74kg) |
67. Trần Thị Luyến (Pencak Silat, tanding dưới 75kg) |
68. Lê Đăng Minh (Pencak Silat, tanding dưới 90kg) |
69. Trần Lê Quốc Toàn (Cử tạ, hạng 56kg) |
70. Lê Thị Bích, Nguyễn Thị Nguyệt, Nguyễn Thị Tươi (Đấu kiếm, Kiếm liễu đồng đội nữ) |
71. Hồ Ngân Giang (Judo, hạng dưới 60kg) |
72. Nguyễn Mai Phương (Wushu, Trường quyền nữ) |
73. Châu Bá Anh Tư (Bơi đường dài, 10.000m) |
74. Nguyễn Quốc Nguyện (Billiard, caroom 3 băng) |
75. Tô Hải Long (Judo, dưới 81kg) |
76. Bùi Thị Hòa (Judo, dưới 63kg) |
77. Nguyễn Thị Duyên (Lặn, 800m vòi hơi chân vịt) |
78. Nguyễn Trung Kiên (Lặn, 100m vòi hơi chân vịt) |
79. Dương Thị Huyền Trang (Lặn, 100m vòi hơi chân vịt) |
80. Nguyễn Quốc Châu (Shorinji Kempo, hạng 75kg) |
81. Đỗ Hồng Ngọc (Shorinji Kempo, hạng 45kg) |
82. Lê Thị Thu Hằng (Shorinji Kempo, hạng 48kg) |
83. Phạm Lê Thảo Nguyên (Cờ vua, cờ nhanh cá nhân) |
84. Đặng Hào (Judo, hạng dưới 100kg) |
85. Lê Quang Liêm (Cờ vua, cờ nhanh cá nhân) |
86. Nguyễn Bá Tân (Kempo, hạng 50kg) |
87. Dương Thị Huyền Trang, Võ Thị Thanh Vy, Trần Thị Quỳnh, Võ Thị Đài Trang (Lặn, 4x100m vòi hơi chân vịt) |
88. Nguyễn Tiến Phương, Vũ Bá Đông, Trần Thu Hà (Sport Aerobic, 3 người) |
89. Nguyễn Thị Mai Hưng (Cờ vua, cờ tiêu chuẩn nữ) |
(Tổng hợp)